TRƯỜNG THCSNGUYỄN BIỂU TỔ ………………………….
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc …, ngày tháng năm 20 |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN
Năm học 2020 - 2021
Căn cứ vào kế hoạch số 65/KHGD ngày 23/9/2020 về kế hoạch giáo dục năm học 2020 -2021 của Trường THCS Nguyễn Biểu;
Căn cứ vào kế hoạch số 71/KHCM ngày 30/9/2020 về kế hoạch chuyên môn năm học 2020 -2021 của Trường THCS Nguyễn Biểu;
Căn cứ điều kiện thực tiễn giáo dục của nhà trường và điều kiện của bản thân;
Cá nhân tôi: ......Trường THCS Nguyễn Biểu xây dựng kế hoạch giáo dục năm học 2020-2021 như sau:
PHẦN A- ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
- Bối cảnh giáo dục năm học
1.1. Bối cảnh bên ngoài
1.1.1. Thời cơ
1.1.2. Thách thức
1.2. Bối cảnh bên trong
1.2.1. Điểm mạnh
1.2.2. Điểm yếu
II. Thuận lợi và khó khăn
1. Thuận lợi
2. Khó khăn
PHẦN B - PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ, MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU
I. Mục tiêu chung
II.Nhiệm vụ và các giải pháp cụ thể
1.Nội dung thực hiện chương trình giáo dục
1.1. Chương trình chính khóa
TT | Môn học | Số tiết lớp 6 | Số tiết lớp 7 | Số tiết lớp 8 | Số tiết lớp 9 | ||||||||
Tổng | HK1 | HK2 | Tổng | HK1 | HK2 | Tổng | HK1 | HK2 | Tổng | HK1 | HK2 | ||
Môn học bắt buộc | |||||||||||||
1 | Ngữ văn |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: | 140 | - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
2 | Toán |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: | 140 | - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
3 | Tiếng Anh |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
4 | Giáo dục công dân |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
5 | Lịch sử |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
6 | Địa lí |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
7 | Vật Lý |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
8 | Hoá học |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
9 | Sinh học |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
10 | Công nghệ |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
11 | Tin học |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
12 | Giáo dục thể chất (TD) |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
13 | Âm nhạc |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
14 | Mĩ thuật |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
Hoạt động giáo dục bắt buộc | |||||||||||||
15 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp |
| - SHL: - SHDC: - LL: - TN: | - SHL: -SHDC: - LL: - TN: |
| - SHL: - SHDC: - LL: - TN: | - SHL: -SHDC: - LL: - TN: |
| - SHL: -SHDC: - LL: - TN: | - SHL: - SHDC: - LL: - TN: |
| - SHL: - SHDC: - LL: - TN: | - SHL: - SHDC: - LL: - TN: |
Môn học tự chọn | |||||||||||||
16 |
|
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
17 |
|
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
| - LL: - CĐ: - TN: | - LL: - CĐ: - TN: |
Chương trình tăng cường/mở rộng | |||||||||||||
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiết học/năm học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Số tiết học trung bình/tuần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: LL: Số tiết lên lớp; CĐ: Số tiết dạy học theo chủ đề; TN: Số tiết dạy học trải nghiệm; SHL: sinh hoạt lớp; SHDC: sinh hoạt dưới cờ;
Gợi ý về chương trình tăng cường, mở rộng:
- Chương trình Tích hợp Toán, Khoa học bằng tiếng Anh - Chương trình dạy học các chủ đề Giáo dục STEM - Chương trình dạy học trải nghiệm … | - Chương trình dạy học với giáo viên người nước ngoài - Bồi dưỡng học sinh giỏi - Phụ đạo học sinh yếu, kém |
Tuỳ vào việc phân công nhiệm vụ của mỗi GV để điền thông tin; ô, cột, hàng nào không liên quan thì các đ/c xoá, không để trong bảng kế hoạch của mình.
1.2. Hoạt động ngoại khóa, câu lạc bộ
a) Hoạt động ngoại khóa:
b) Câu lạc bộ:
2. Các nội dung cụ thể trong việc thực hiện công tác chuyên môn và công tác khác
2.1. Công tác chuyên môn
2.1.1. Xây dựng chủ đề dạy học, phân phối chương trình
- Mục tiêu, nhiệm vụ, chỉ tiêu:
- Giải pháp (các hoạt động chính cần thực hiện gắn với bộ phận/cá nhân phụ trách)
2.1.2. Đổi mới kiểm tra đánh giá theo định hướng phát triển năng lực học sinh
- Mục tiêu, nhiệm vụ, chỉ tiêu:
- Giải pháp (các hoạt động chính cần thực hiện gắn với bộ phận/cá nhân phụ trách)
2.1.3. Sử dụng TBDH và dạy học ở phòng thực hành
- Mục tiêu, nhiệm vụ, chỉ tiêu:
- Giải pháp (các hoạt động chính cần thực hiện gắn với bộ phận/cá nhân phụ trách)
2.1.4. Tham gia các đợt thao giảng, hội thi chuyên môn
- Mục tiêu, nhiệm vụ, chỉ tiêu:
- Giải pháp (các hoạt động chính cần thực hiện gắn với bộ phận/cá nhân phụ trách)
2.1.5. Tham gia báo cáo chuyên đề, dạy thể nghiệm
- Mục tiêu, nhiệm vụ, chỉ tiêu:
- Giải pháp (các hoạt động chính cần thực hiện gắn với bộ phận/cá nhân phụ trách)
2.1.6. Công tác dự giờ, thăm lớp, tự học tự bồi dưỡng, BDTX và tập huấn chuyên môn
- Mục tiêu, nhiệm vụ, chỉ tiêu:
- Giải pháp (các hoạt động chính cần thực hiện gắn với bộ phận/cá nhân phụ trách)
2.1.7. Nâng cao chất lượng dạy học (Chất lượng đại trà, chất lượng mũi nhọn và ôn thi tuyển sinh vào THPT), sinh hoạt tổ (nhóm) chuyên môn
- Mục tiêu, nhiệm vụ, chỉ tiêu:
- Giải pháp (các hoạt động chính cần thực hiện gắn với bộ phận/cá nhân phụ trách)
2.1.8. Các hoạt động CM khác (Thực hiện QCCM, Nghiên cứu khoa học, viết SKKN, ST KHKT ...)
- Mục tiêu, nhiệm vụ, chỉ tiêu:
- Giải pháp (các hoạt động chính cần thực hiện gắn với bộ phận/cá nhân phụ trách)
2.2. Công tác khác
2.2.1. Công tác Chủ nhiệm lớp (nếu có)
- Mục tiêu, nhiệm vụ, chỉ tiêu:
- Giải pháp (các hoạt động chính cần thực hiện gắn với bộ phận/cá nhân phụ trách)
2.2. 2. Công tác quản lý, chỉ đạo (Đối với các đ/c TT, TPCM)
- Tổ trưởng chuyên môn:
- Tổ phó chuyên môn:
2.2.3. Công tác kiểm tra, giám sát
- Kiểm tra đột xuất:
- Kiểm tra chuyên đề:
2.2.4. Chế độ thông tin, báo cáo
C. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
I. Chỉ tiêu năm học
1. Chất lượng giáo dục
1.1. Hạnh kiểm
Tốt: %
Khá: %
TB:
Yếu:
1.2. Chất lượng đại trà
+ Loại Giỏi: tỉ lệ %; khá: % ; trung bình: % trở lên; Yếu dưới %
+ Lên lớp: %
+ TN THCS: %
+ Thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT:
1.3. Chất lượng mũi nhọn
* Cấp huyện:
* Cấp tỉnh:
1.4. Chất lượng giáo viên
+ Xếp loại theo chuẩn nghề nghiệp
+ Kết quả bồi dưỡng thường xuyên:
+ Danh hiệu thi đua:
II. Các giải pháp thực hiện
1.
2.
3.
4.
5.
.....
Nơi nhận: - …; - Lưu: VT. | Người xây dựng KH
|
TỔ CHUYÊN MÔN PHÊ DUYỆT
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...